LEXUS LX 600 VIP














Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔNG SỐ..
8.500.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔ..
8.750.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔNG SỐ..
8.500.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔ..
8.750.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔNG SỐ..
8.500.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔ..
8.750.000.000đ
Tượng trưng cho tinh thần chinh phục mọi thách thức của Lexus, RX là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp hiện đại và khả..
3.430.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔNG SỐ K..
9.610.000.000đ
Tượng trưng cho tinh thần chinh phục mọi thách thức của Lexus, RX là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp hiện đại và khả..
4.720.000.000đ
TIỆN NGHI & THIẾT KẾ XE LEXUS LM 500H 6 CHỖ
DIỆN MẠO ĐẲNG CẤP VÀ UY LỰC
LM nổi bật với các chi tiết mạ crom nhằm dung hòa giữa kiểu dán..
7.210.000.000đ
Được chế tác sang trọng đón đầu mọi nhu cầu của bạn, mỗi mẫu Lexus được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái, hiệu suất và ..
3.140.000.000đ
Tượng trưng cho tinh thần chinh phục mọi thách thức của Lexus, RX là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp hiện đại và khả..
3.430.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔNG SỐ K..
9.610.000.000đ
Tượng trưng cho tinh thần chinh phục mọi thách thức của Lexus, RX là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp hiện đại và khả..
4.720.000.000đ
TIỆN NGHI & THIẾT KẾ XE LEXUS LM 500H 6 CHỖ
DIỆN MẠO ĐẲNG CẤP VÀ UY LỰC
LM nổi bật với các chi tiết mạ crom nhằm dung hòa giữa kiểu dán..
7.210.000.000đ
Được chế tác sang trọng đón đầu mọi nhu cầu của bạn, mỗi mẫu Lexus được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái, hiệu suất và ..
3.140.000.000đ
Tượng trưng cho tinh thần chinh phục mọi thách thức của Lexus, RX là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp hiện đại và khả..
3.430.000.000đ
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔNG SỐ K..
9.610.000.000đ
Tượng trưng cho tinh thần chinh phục mọi thách thức của Lexus, RX là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp hiện đại và khả..
4.720.000.000đ
LEXUS LX 600 VIP
LX 600 VIP là phiên bản SUV bốn chỗ với không gian khoang lái được kiến tạo lại, đem tới sự thoải mái vượt trội. Mẫu xe đẳng cấp được trang bị động cơ xăng turbo tăng áp kép V6 3,5 lít mang tới công suất 409 mã lực và khả năng kiểm soát tuyệt hảo.
9.610.000.000đ
Đăng ký lái thử xe
Được chế tác để mang tới trải nghiệm lái đỉnh cao trong khi tận hưởng tiện nghi sang trọng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể | |
Dài | 5100mm |
Rộng | 1990 mm |
Cao | 1895 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1675 mm |
Sau | 1680 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205mm |
Dung tích khoang hành lý | |
Khoang hành lý Khi gập hàng ghế thứ 2 |
767L 1960L |
Dung tích bình nhiên liệu | Bình nhiên liệu chính: 80L và Bình nhiêu liệu phụ: 30L |
Trọng lượng không tải | 2660 kg |
Trọng lượng toàn tải | 3280 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6 m |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | Động cơ 4 thì, 6 xi lanh xếp hình chữ V, tăng áp |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | (305kW) 409 hp/5200rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 650 Nm/2000-3600rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 10,83 L/100km |
Trong đô thị | 17,09 L/100km |
Kết hợp | 13,12 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Tay đòn kép |
Sau | Đa điểm |
Hệ thống treo thích ứng (AVS) | Có |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Mâm xe và lốp xe | |
Kích thước | 265/50R22 |
Lốp thường | Có |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | Có |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn báo rẽ, đèn ban ngày, đèn sương mù, đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS) | Có |
Tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (AHS) | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh, đèn báo rẽ, đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện, đóng điện | Có |
Chức năng mở cốp rảnh tay | Có |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở, chức năng chống kẹt | Có |
Giá nóc | Có |
Cánh hướng gió đuôi xe | Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 14 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 12 hướng |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Gập phẳng tựa đầu | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | 6 hướng |
Đệm để chân | Có |
Nhớ vị trí | 2 vị trí |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 4 vùng |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 25 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE) | Có |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
TÍNH NĂNG AN TOÀN
Phanh đỗ Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình (CRAWL) | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | 12 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |